Danh mục |
---|
Nhựa PU dạng tấm đặc (Polyurethane) là vật liệu có khả năng co dãn, đàn hồi như cao su kết hợp với độ cứng và độ bền của kim loại. Độ cứng của tấm nhựa pu nằm trong phạm vi từ 30 shore A cho tới 95 shore A, vì thế nó có thể thay thế cao su, nhựa hoặc kim loại. Bạt Chống Cháy
Ngoài ra nhựa pu có khả năng chống mài mòn và sức bền nứt tốt hơn so với cao su, đồng thời có khả năng chịu tải cao hơn. Khi so sánh với các loại nhựa khác, nhựa pu (polyurethane) có độ bền va đập tốt hơn, đặc tính chịu mòn và đàn hồi tốt hơn. Tấm nhựa PU có thể được dùng làm bạc đỡ, tấm đệm, gioăng đệm thay thế kim loại trong các ổ trượt, tấm chống ăn mòn, đĩa xích, con lăn và vô số các chi tiết khác, với các lợi ích như giảm trọng lượng, giảm tiếng ồn và nâng độ bền mài mòn..
Xem thêm: Tấm nhựa trong
Đặc tính của tấm nhựa pu:
- Khả năng chịu mài mòn cao
- Chống dầu và dung môi
- Khả năng chịu được tải trọng và chịu lực va đập tốt
- Độ bền nứt tốt
- Chống chịu thời tiết tốt
- Giảm tiếng ồn và hiệu suất giảm chấn tốt
- Không bị nứt, vỡ dưới tác động uốn lặp đi lặp lại nhiều lần
- Nhựa pu không chịu được nhiệt quá 100 độ, khi gặp nhiệt cao, nhựa pu sẽ trở nên hóa dẻo vì thế điều kiện làm việc của nhựa pu là từ -40 độ –> 80 độ.
Ứng dụng
- Dùng làm các chi tiết kỹ thuật như gioăng pu, phớt pu chịu mài mòn, chịu dầu, chịu nhiệt.
- Dùng làm đệm kín khí trong các chi tiết mặt máy
- Dùng làm giảm chấn, giảm rung, giảm ồn ở chân máy.
Mô tả chi tiết về sản phẩm:
- Vật liệu: nhựa pu (polyurethane)
- Độ cứng vật liệu: 30 – 95 shore A
- Độ dày sản phẩm: Theo mẫu sản phẩm hoặc yêu cầu của khách hàng
- Kích thước: Theo mẫu sản phẩm hoặc yêu cầu của khách hàng
- Các yêu cầu kỹ thuật khác: chịu nhiệt độ cao, chịu dầu, chịu hóa chất
Review Tấm nhựa PU
Chưa có đánh giá nào.