Danh mục |
---|
Ứng dụng của Tấm cao su xốp
Cao Su Xốp dạng tấm ứng dụng như sau:
1) Giảm chấn, chống rung, cách âm, cách nhiệt, chống thấm : Các công trình cần xử lý âm thanh như bar, karaoke, hội trường, phòng nghe, rạp chiếu phim.. có thể dùng cao su non để lót sàn, tường, trần
2) Làm gioăng giảm chấn cho các công trình xây dựng
3) Ứng dụng cho các ngành khác như da giầy, thể thao, điện tử, ô tô, bao bì…
Thông số kỹ thuật
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) |
Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 |
|
Ưu điểm của Tấm cao su xốp:
- 1) Tính linh hoạt : Có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng về màu sắc, độ cứng, quy cách..
- 2) Khả năng tương thích tốt : Có thể sử dụng cùng với keo, sơn, hàn nối
- 3) Độ an toàn cao : Chống cháy, chống tĩnh điện, dẫn điện, giảm chấn
- 4) Thân thiện môi trường : không chất độc hại, phân hủy sinh học, có thể tái chế
- Phân phối bởi Bạt Chống Cháy
Đặc tính của Cao su xốp :
1) Tính gia công : Dễ dàng cắt theo kích thước
2) Tính giảm chấn : Giảm chấn và kháng lực, chống rung tốt.
3) Tính bảo ôn : cách nhiệt, chịu nhiệt lạnh và chịu nhiệt nóng ngoài trời tốt, không co rút
4) Tính chống thấm nước : Không thấm nước, không hút nước
5) Tính chống ăn mòn : Chịu được nước muối, axit, kiềm
Stt | Sản phẩm | Chiều dày | Kích thước |
1 | Cao su xốp dạng cuộn | 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm | Rộng 1,2m; cuộn 58m2 |
2 | Cao su xốp dạng tấm | 10mm, 15mm, 20mm …50mm | Rộng 1,2m, dài 2,4m
và 1mx2m |
Review Tấm cao su xốp
Chưa có đánh giá nào.